Chi tiết

XE TẢI HYUNDAI HD250- 14 TẤN
+ Xe tải Hyundai 14 tấn HD250 là dòng xe tải nặng bán chạy nhất hiện nay mang phong cách hoàn toàn mới với kiểu dáng được thiết kế nổi bật so với các dòng xe tải khác cùng loại đó là sự mạnh mẽ, chắc chắn và đầy tinh xảo dọc suốt từ đầu cabin cho tới sắt- xi mang đến đẳng cấp về thương hiệu và đã trở thành loại xe tải Hyundai nhập khẩu được người tiêu dùng lựa chọn số 01 tại Việt Nam.
+ Với thiết kế thân xe bằng loại thép chịu lực đặc biệt do bên phía nhà máy Hàn Quốc sản xuất trực tiếp với công nghệ luyện kim tiên tiến nhất hiện có.
+ Với thiết kế các lỗ trên sắt-xi một cách khoa học tại các điểm khác nhau để tránh sự giản nở của kim loại.
+ Với thiết kế khoảng sáng gầm xe rộng, chắc khỏe, khả năng quá tải cao nhất trong các dòng xe cùng phân khúc thị trường.
+ Cầu phía sau xe với thiết kế cầu lớn, hai cầu thật tăng khả năng chịu tải cao, tăng khả năng bám đường trên mọi địa hình. Đây là đặc điểm ưu việt của dòng xe tải nặng Hyundai nhập khẩu.
Nội thất xe tải HD250
CABIN GIƯỜNG NẰM RỘNG RÃI

TAPLO ĐỒNG HỒ HIỂN THỊ
GHẾ HƠI TỰ ĐỘNG ĐIỀU CHỈNH RẤT THOẢI MÁI CHO TÀI XẾ

- Bên trong cabin
+ Với kiểu dáng được thiết kế có đệm giường nằm phía sau ghế lái tạo nên không gian rộng rãi thoải mái và đầy tiện nghi giúp tài xế vận hành luôn trong tình trạng không biết mệt mỏi trên suốt hình trình của xe.
+ Ngoài ra bên trong Cabin còn được trang bị máy lạnh công suất cao, quạt gió, đồng hồ hiển thị đa chức năng, radio, tay lái trợ lực, cupbo đổ đèo, kính bấm điện, thiết bị đèn báo rẽ, dây đai an toàn 3 điểm, tấm chắn nắng…
- Bên ngoài Cabin được trang bị như:
+ Cabin lật, đèn sương mù, ăng ten thu sóng radio…
Thông Số Kỹ Thuật Hyundai HD250
Hãng sản xuất |
HYUNDAI HÀN QUỐC |
Năm sản xuất |
2016 |
Loại Cabin |
Cabin 01 giường nằm |
Loại Chassis |
Loại ngắn |
Hệ thống lái-dẫn động |
Tay lái thuận 6x4 |
Kích thước (mm): |
|
Chiều dài cơ sở |
5650 + 1300 |
Dài |
11700 mm |
Rộng |
2495 mm |
Cao |
3130 mm |
Trọng lượng (kg): |
|
Trọng tải |
14000 kg |
Trọng lượng toàn bộ |
24000 kg |
Thông số kỷ thuật: |
|
Model |
D6AC |
Số xi lanh |
6 xilanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (ps/rpm) |
11149 cm3 |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO II |
Lốp xe (Trước/Sau) |
12.00 -22.5R16 |
Phanh chính |
Phanh hơi 2 đường hồi |
Phanh tay |
Bầu hơi có sử dụng lò xo |
Phanh xả |
Van bướm đóng mở bằng hơi |
Hệ thống treo (Trước/Sau ) |
Nhíp lá bán nguyệt |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
380 |